Cồn Tiếng Anh là gì
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn:
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Wine /waɪn/: rượu vang.
Alcohol /ˈælkəhɒl/: rượu, đồ uống cồn.
Ale /eɪl/: bia tươi.
Aperitif /əˌperəˈtiːf/: rượu khai vị.
Beer /bɪər/: bia.
Brandy /ˈbrændi/: rượu bren - đi.
Champagne /ʃæmˈpeɪn/: sâm banh.
Cider /ˈsaɪdə(r)/: rượu táo.
Cocktail /ˈkɒkteɪl/: cốc tai.
Gin /dʒɪn/: rượu gin.
Lager /ˈlɑːɡər/: bia vàng.
Lime cordial /laɪm ˈkɔːdiəl/: rượu chanh.
Liqueur /lɪˈkjʊər/: rượu mùi.
Martini /mɑːˈtiːni/: rượu mác tin.
Red wine /red waɪn/: rượu vang đỏ.
Rose /ˈrəʊzeɪ/: rượu nho hồng.
Rum /rʌm/: rượu rum.
Shandy /ˈʃændi/: bia pha nước chanh.
Sparkling wine /ˈspɑːklɪŋ waɪn/: rượu có ga.
Vodka /ˈvɒdkə/: rượu vodka.
Whisky /ˈwɪski/: rượu guýt - ski.
White wine /waɪt waɪn/: rượu vang trắng.
Bitter /'bitə(r)/: rượu đắng.
Stout /staut/: bia đen.
Bài viết từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.